Điều hòa Toshiba đã quen thuộc, được sử dụng tại Việt Nam trong nhiều năm qua. Mã lỗi máy lạnh Toshiba hiển thị là một cách thông báo tình trạng máy đang gặp phải là gì. Người dùng cần nhận biết lỗi đó để tiến hành khắc phục nhanh chóng nhất.
Cùng Điện lạnh Duy Tùng tìm hiểu về bảng mã lỗi đó nhé.
Contents
Cách đơn giản để tra cứu mã lỗi của điều hòa Toshiba
Để biết mã lỗi chiếc máy lạnh Toshiba đang gặp phải là gì, bạn hãy làm theo những bước sau đây:
- B1: Hướng remote về phía dàn lạnh, sau đó nhấn và giữ nút CHK cho đến khi màn hình hiển thị {00}.
- B2: Liên tiếp bấm nút lên/xuống trong vùng timer để tìm ra mã lỗi của thiết bị.
- B3: Mỗi lần bấm, 1 mã lỗi tương ứng sẽ xuất hiện với 1 tiếng “bíp”. Cùng với đó, đèn timer nhấp nháy.
Khi xác định đúng lỗi của thiết bị đang gặp, tiếp “bíp” sẽ kéo dài liên tục trong khoảng 10s. Đồng thời, toàn bộ đèn trên dàn lạnh sẽ nhấp nháy liên tục.
Có thể bạn quan tâm:
Tra cứu theo bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba
Tùy thuộc vào tình trạng hiện tại của máy lạnh, mã lỗi hiển thị khi tra cứu là khác nhau. Tuy nhiên, nó chỉ là một dãy kí tự mà thôi.
Để nhận biết chính xác thiết bị đang gặp phải tình trạng nào, bạn cần phải tra cứu để nhận diện lỗi tương ứng với mã đó của máy lạnh.
Dưới đây là bảng tra cứu mã lỗi của điều hòa Toshiba. Cùng xem nhé. Thông tin này sẽ giúp bạn biết được chính xác tình trạng máy của mình đang gặp là gì. Từ đó, có được biện pháp giải quyết phù hợp.
Mã | Lỗi tương ứng | Mã | Lỗi tương ứng |
000C | Cảm biến TA, mạch mở/ngắt có vấn đề | 0216 | Lỗi vị trí của máy nén khí |
000D | Cảm biến TC có lỗi. | 0217 | Dòng của máy nén bị lỗi |
0011 | Moto quạt bị hỏng | 0218 | Cảm biến TE, TS hoặc TE mở lỗi |
0012 | PC Board | 0219 | Lỗi cảm biến TD. |
0013 | Nhiệt độ TC | 021A | Mô tơ quạt dàn nóng hỏng |
0021 | Lỗi hoạt động IOL | 021B | Cảm biến TE hỏng |
0104 | Cáp trong, liên kết dàn lạnh đến dàn nóng bị hỏng | 021C | Mạch Driver máy nén khí bị hỏng |
0105 | Lỗi cáp trong | 0307 | Công suất tức thời lỗi |
010C | Lỗi cảm biến TA, mạch mở ngắt bị hỏng | 0308 | Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt của dàn lạnh |
010D | Cảm biến TC hỏng | 031D | Máy nén khí bị khóa rotor |
0111 | Mô tơ quạt dàn lạnh hỏng | 031E | Nhiệt độ máy nén quá cao |
0112 | PC board dàn lạnh lỗi | 031F | Dòng máy nén khí quá cao |
0214 | Ngắt mạch bảo vệ hỏng | 04 | Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng |
05 | Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng | 07 | Tín hiệu bị lỗi |
08 | Van bốn chiều bị ngược | 09 | Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh |
0B | Mực nước dàn lạnh bị lỗi | 0C | Cảm biến nhiệt độ phòng hỏng |
0D | Cảm biến trao đổi nhiệt lỗi | 0E | Cảm biến gas hỏng |
0F | Cảm biến mát, trao đổi nhiệt phụ gặp lỗi | 11 | Quạt dàn lạnh hỏng |
12 | Các lỗi bất thường của board dàn lạnh | 13 | Thiếu gas |
14 | Quá dòng mạch inverter | 16 | Bất thường mạch bị ngắt, phát hiện vị trí ở cuộn dây |
17 | Lỗi mạch dòng điện | 18 | Hỏng cảm biến nhiệt độ cục nóng |
19 | Cảm biến xả của dàn nóng bị hỏng | 20 | Áp suất thấp |
21 | Áp suất quá cao | 25 | Lỗi mô tơ quạt thông gió |
97 | Lỗi thông tin tín hiệu | 98 | Trùng lặp địa chỉ |
99 | Không có thông tin truyền về từ dàn lạnh | 1A | Lỗi hệ thống dẫn động quạt cục nóng |
1B | Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng | 1C | Lỗi truyền động của bộ nén trên cục nóng |
1D | Thiết bị bảo vệ quá dòng không hoạt động | 1E | Lỗi nhiệt độ xả của máy nén khí quá cao |
1E | Nhiệt độ xả máy nén khí quá cao | 1F | Bộ nén hỏng |
B5 | Rò rỉ chất làm lạnh (thấp) | B6 | Rò rỉ chất làm lạnh (nhiều) |
B7 | Lỗi 1 phần trong nhóm thiết bị thụ động | EF | Lỗi quạt gầm phía trước |
TEN | Lỗi nguồn điện quá áp |
Phải làm sao sau khi tra cứu được mã lỗi máy lạnh Toshiba
Sau khi có được mã lỗi máy lạnh, bạn chỉ cần tra cứu theo bảng trên để nhận biết lỗi chính xác thiết bị đang gặp phải là gì. Tuy nhiên, không tự ý sửa chữa nếu không có kinh nghiệm.
Hầu hết những lỗi kể trên đều khá nghiêm trọng, cần được sửa với những thiết bị chuyên dụng. Đồng thời, chỉ chuyên viên có kinh nghiệm mới dễ dàng khắc phục vấn đề máy đang gặp phải.
Chính vì vậy, bạn nên tham khảo ý kiến của các nhân viên dịch vụ vệ sinh máy lạnh, sửa chữa máy lạnh của Điện lạnh Duy Tùng. Bằng kinh nghiệm của mình, họ sẽ giúp bạn khắc phục lỗi nhanh chóng. Từ đó, tiếp tục sử dụng thiết bị mà không gặp vấn đề gì.
Thông tin liên hệ:
- Trụ sở chính: 710 Huỳnh Tấn Phát, phường tân phú Q.7, TP HCM
- CN Q1: 320 Đường Trần Hưng Đạo, Cầu Kho, Quận 1, Hồ Chí Minh
- CN Q2: 59 quốc hương , phường thảo điền , quận 2 , Hồ Chí Minh
- CN Q3: 138 lê văn sỹ , phường 14 , quận 3 , Hồ Chí Minh
- CN Q4: 123 khánh hội , phường 4 , quận 4 , Hồ Chí Minh
- Hotline: 0987.181.078